Máy xét nghiệm dị ứng bán tự động thực hiện phản ứng miễn dịch đặc hiệu và phân tích mức độ màu sắc bằng phương pháp quang học theo độ hấp thụ ánh sáng nhìn thấy hoặc tia cực tím một cách định lượng hoặc định tính. Người sử dụng thiết bị là các chuyên gia phòng thí nghiệm bao gồm các chuyên gia chăm sóc sức khỏe.Xem thêm
Máy xét nghiệm dị ứng bán tự động thực hiện phản ứng miễn dịch đặc hiệu và phân tích mức độ màu sắc bằng phương pháp quang học theo độ hấp thụ ánh sáng nhìn thấy hoặc tia cực tím một cách định lượng hoặc định tính. Người sử dụng thiết bị là các chuyên gia phòng thí nghiệm bao gồm các chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Máy xét nghiệm dị ứng bán tự động thực hiện phản ứng miễn dịch đặc hiệu và phân tích mức độ màu sắc bằng phương pháp quang học theo độ hấp thụ ánh sáng nhìn thấy hoặc tia cực tím một cách định lượng hoặc định tính.Xem thêm
Máy xét nghiệm dị ứng bán tự động thực hiện phản ứng miễn dịch đặc hiệu và phân tích mức độ màu sắc bằng phương pháp quang học theo độ hấp thụ ánh sáng nhìn thấy hoặc tia cực tím một cách định lượng hoặc định tính.
Bộ Kit VDPro® FMDV NSP AB ELISA phát hiện kháng thể kháng protein phi cấu trúc (NSP) của virus gây bệnh Lở mồm long móng trong mẫu huyết thanh gia súcXem thêm
Bộ Kit VDPro® BVDV AB ELISA phát hiện kháng thể kháng virus gây bệnh Tiêu chảy ở bò (Bovine viral diarrhea) trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tươngXem thêm
Bộ Kit VDPro® Brucella AB ELISA phát hiện kháng thể kháng vi khuẩn Brucella gây bệnh Sẩy thai truyền nhiễm (Brucellosis) trong mẫu huyết thanh bò.Xem thêm
Bộ Kit VDPro® PRRSV AB ELISA phát hiện kháng thể kháng virus gây chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (bệnh tai xanh) trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương lợn.Xem thêm
Bộ Kit VDPro® PRRSV AB ELISA phát hiện kháng thể kháng virus gây chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (bệnh tai xanh) trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương lợn.
Bộ Kit VDPro® MH AB ELISA phát hiện kháng thể kháng vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae gây bệnh suyễn lợn (viêm phổi địa phương) trong mẫu huyết thanh lợn. Xem thêm
Bộ Kit VDPro® MH AB ELISA phát hiện kháng thể kháng vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae gây bệnh suyễn lợn (viêm phổi địa phương) trong mẫu huyết thanh lợn.
Bộ Kit VDPro® APP2 AB ELISA phát hiện kháng thể kháng virus gây bệnh Viêm phổi dính sườn type 2 (viêm phổi màng phổi) trong mẫu huyết thanh lợn. Xem thêm
Bộ Kit VDPro® ADV gI AB ELISA phát hiện kháng thể gI/gE kháng virus gây bệnh Giả dại (bệnh Aujeszky) trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương lợn. Xem thêm
Bộ Kit VDPro® ADV AB Screen ELISA phát hiện kháng thể gB kháng virus gây bệnh Giả dại (bệnh Aujeszky) trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương lợnXem thêm
Bộ Kit VDx® PRRSV qRT-PCR (NA/EU) phát hiện virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp - bệnh lợn tai xanh chủng Châu Âu (EU), chủng Bắc Mỹ (NA)Xem thêm
Bộ Kit VDx® AIV H9 qRT-PCR phát hiện RNA của virus gây bệnh Cúm gia cầm chủng H9 trong mẫu phân, mô đồng nhất, phết họng và nuôi cấy virus ở gà.Xem thêm
Bộ Kit VDx® AIV H7 qRT-PCR phát hiện RNA của virus gây bệnh Cúm gia cầm chủng H7 trong mẫu phân, mô đồng nhất, phết họng và nuôi cấy virus ở gà. Xem thêm
Bộ Kit VDx® AIV H5 qRT-PCR phát hiện RNA của virus gây bệnh Cúm gia cầm chủng H5 trong mẫu phân, mô đồng nhất, phết họng và nuôi cấy virus ở gà.Xem thêm
Bộ Kit VDx® PEDV qRT-PCR (G1/G2 dual) phát hiện RNA của virus gây bệnh Tiêu chảy cấp ở lợn group 1 và group 2 trong mẫu dịch nổi phân và mô đồng nhất.Xem thêm
Bộ Kit VDx® HP-PRRSV qRT-PCR (NA/EU) phát hiện và phân biệt RNA của virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp - bệnh lợn tai xanh chủng Châu Âu (EU), chủng Bắc Mỹ (NA) và chủng độc lực cao (HP). Xem thêm
Bộ Kit VDx® HP-PRRSV qRT-PCR (NA/EU) phát hiện và phân biệt RNA của virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp - bệnh lợn tai xanh chủng Châu Âu (EU), chủng Bắc Mỹ (NA) và chủng độc lực cao (HP).
Bộ Kit VDx® FMDV O/A/Asia1 Serotyping qRT-PCR phân biệt RNA của virus gây bệnh lở mồm long móng type O, A và Asia1 trong mẫu dịch mụn nước, mô đồng nhất và nuôi cấy virus ở gia súc.Xem thêm
Bộ Kit VDx® FMDV O/A/Asia1 Serotyping qRT-PCR phân biệt RNA của virus gây bệnh lở mồm long móng type O, A và Asia1 trong mẫu dịch mụn nước, mô đồng nhất và nuôi cấy virus ở gia súc.
Bộ Kit VDx® FMDV O genotyping qRT-PCR phát hiện và phân biệt RNA của các kiểu gen thuộc type O của virus gây bệnh lở mồm long móng trong mẫu dịch mụn nước, mô đồng nhất và nuôi cấy virus ở gia súc.Xem thêm
Bộ Kit VDx® FMDV O genotyping qRT-PCR phát hiện và phân biệt RNA của các kiểu gen thuộc type O của virus gây bệnh lở mồm long móng trong mẫu dịch mụn nước, mô đồng nhất và nuôi cấy virus ở gia súc.
Bộ Kit VDx® FMDV A genotyping qRT-PCR phân biệt RNA của các kiểu gen thuộc type A của virus gây bệnh lở mồm long móng trong mẫu dịch túi nước, mô đồng nhất và nuôi cấy virus ở gia súc.Xem thêm
Bộ Kit VDx® FMDV A genotyping qRT-PCR phân biệt RNA của các kiểu gen thuộc type A của virus gây bệnh lở mồm long móng trong mẫu dịch túi nước, mô đồng nhất và nuôi cấy virus ở gia súc.
Bộ Kit VDx® EMCV/JEV MP qRT-PCR phát hiện và phân biệt RNA của Encephalomyocarditis virus (EMCV) và Japanese encephalitis virus (JEV) trong mẫu máu, huyết thanh, tinh dịch và mô đồng nhất ở lợn.Xem thêm
Bộ Kit VDx® EMCV/JEV MP qRT-PCR phát hiện và phân biệt RNA của Encephalomyocarditis virus (EMCV) và Japanese encephalitis virus (JEV) trong mẫu máu, huyết thanh, tinh dịch và mô đồng nhất ở lợn.
Bộ Kit VDx® ASFV 3Diff qPCR phân biệt DNA của virus gây bệnh Dịch tả lợn Châu Phi genotype I, II và chủng tái tổ hợp trong mẫu máu, huyết thanh hoặc mô đồng nhấtXem thêm
Bộ Kit VDx® ASFV 3Diff qPCR phân biệt DNA của virus gây bệnh Dịch tả lợn Châu Phi genotype I, II và chủng tái tổ hợp trong mẫu máu, huyết thanh hoặc mô đồng nhất
Bộ kit tách chiết DNA/RNA virus trong mẫu máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, mẫu mô, dịch tiết cơ thể, mẫu nuôi cấy tế bào và mẫu dịch không tế bào.Xem thêm
Bộ kit tách chiết DNA/RNA virus trong mẫu máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, mẫu mô, dịch tiết cơ thể, mẫu nuôi cấy tế bào và mẫu dịch không tế bào.
Sistar Vietnam phân phối các sản phẩm chất chuẩn trên gia cầm với chất lượng cao, giúp tối ưu các kết quả xét nghiệm thực hiện tại phòng thí nghiệm.Xem thêm
Test nhanh VDRF® AIV Ag Rapid Kit 2.0 phát hiện kháng nguyên của virus gây bệnh cúm gia cầm trong mẫu phân và hậu môn, mẫu phết hầu họng hoặc mô đồng nhất. Xem thêm
Test nhanh VDRF® AIV Ag Rapid Kit 2.0 phát hiện kháng nguyên của virus gây bệnh cúm gia cầm trong mẫu phân và hậu môn, mẫu phết hầu họng hoặc mô đồng nhất.
Test nhanh VDRG® BoviDia 5 Ag Rapid Kit phát hiện, phân biệt Coronavirus, Rotavirus, Cryptosporidium, Giardia và E. coli gây bệnh tiêu chảy trong mẫu phân bò.Xem thêm
Test nhanh VDRG® BoviDia 5 Ag Rapid Kit phát hiện, phân biệt Coronavirus, Rotavirus, Cryptosporidium, Giardia và E. coli gây bệnh tiêu chảy trong mẫu phân bò.
Bộ kit 1-Standard T-2/HT-2 giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc T2/HT2 trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tíchXem thêm
Bộ kit 1-Standard T-2/HT-2 giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc T2/HT2 trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tích
Bộ kit 1-Standard Ochratoxin giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Ochratoxin trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tíchXem thêm
Bộ kit 1-Standard Ochratoxin giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Ochratoxin trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tích
Bộ kit 1-Standard Fumonisin giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Fumonisin trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tíchXem thêm
Bộ kit 1-Standard Fumonisin giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Fumonisin trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tích
Bộ kit 1-Standard ZON giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Zearalenone (ZON) trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tíchXem thêm
Bộ kit 1-Standard ZON giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Zearalenone (ZON) trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tích
Bộ kit 1-Standard DON giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Deoxynivalenol (DON) trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tíchXem thêm
Bộ kit 1-Standard DON giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Deoxynivalenol (DON) trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tích
Bộ kit 1-Standard Total giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Aflatoxin Tổng số trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tíchXem thêm
Bộ kit 1-Standard Total giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Aflatoxin Tổng số trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tích
Bộ kit 1-Standard B1 giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc nấm mốc Aflatoxin B1 trong Thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tíchXem thêm
Bộ kit 1-Standard B1 giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc nấm mốc Aflatoxin B1 trong Thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tích
Bộ kit Bio Shield Aflatoxin M1 Extra Sensitive (ES) giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Aflatoxin M1 trong sữa theo tiêu chuẩn ISO 14675:2003Xem thêm
Bộ kit Bio Shield T2/HT - 2 8 giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc T2/HT2 trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 8 phút ủXem thêm
Bộ kit Bio Shield Ochratoxin 8 giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Ochratoxin trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 8 phút ủXem thêm
Bộ kit Bio Shield Ochratoxin 8 giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Ochratoxin trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 8 phút ủ
Bộ kit Bio Shield Fumonisin 5 giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Fumonisin trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 5 phút ủXem thêm
Bộ kit Bio Shield ZON 5 giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Zearalenone (ZON) trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 5 phút ủXem thêm
Bộ kit Bio Shield ZON 5 giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Zearalenone (ZON) trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 5 phút ủ
Bộ kit Bio Shield DON 5 giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Deoxynivalenol (DON) trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 5 phút ủXem thêm
Bộ kit Bio Shield DON 5 giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Deoxynivalenol (DON) trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 5 phút ủ
Bộ kit Bio Shield Total 5 OP giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Aflatoxin tổng số trong Thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 20 phút ủXem thêm
Bộ kit Bio Shield Total 5 OP giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Aflatoxin tổng số trong Thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 20 phút ủ
Bộ kit Bio Shield Total 5 ES giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Aflatoxin tổng số trong Thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 20 phút ủXem thêm
Bộ kit Bio Shield Total 5 ES giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Aflatoxin tổng số trong Thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 20 phút ủ
Bộ kit Bio Shield Total 5 giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Aflatoxin tổng số trong Thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 5 phút ủXem thêm
Bộ kit Bio Shield Total 5 giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Aflatoxin tổng số trong Thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 5 phút ủ
Bộ kit Bio Shield B1 5 giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Aflatoxin B1 trong Thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 5 phút ủXem thêm
Bộ kit Symmetric T2/HT - 2 Green giúp phân tích định lượng Độc tố T2/HT2 trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ sau 3 phút ủ và không sử dụng dung môi hữu cơXem thêm
Bộ kit Symmetric T2/HT - 2 Green giúp phân tích định lượng Độc tố T2/HT2 trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ sau 3 phút ủ và không sử dụng dung môi hữu cơ
Bộ kit Symmetric Ochratoxin Green giúp phân tích định lượng Độc tố Ochratoxin trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ sau 3 phút ủ và không sử dụng dung môi hữu cơXem thêm
Bộ kit Symmetric Ochratoxin Green giúp phân tích định lượng Độc tố Ochratoxin trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ sau 3 phút ủ và không sử dụng dung môi hữu cơ
Bộ kit Symmetric Fumonisin Green giúp phân tích định lượng Độc tố Fumonisin trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ sau 3 phút ủ và không sử dụng dung môi hữu cơXem thêm
Bộ kit Symmetric Fumonisin Green giúp phân tích định lượng Độc tố Fumonisin trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ sau 3 phút ủ và không sử dụng dung môi hữu cơ
Bộ kit Symmetric ZON Green giúp phân tích định lượng Độc tố Zearalenone (ZON) trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ sau 3 phút ủ và không sử dụng dung môi hữu cơXem thêm
Bộ kit Symmetric ZON Green giúp phân tích định lượng Độc tố Zearalenone (ZON) trong thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ sau 3 phút ủ và không sử dụng dung môi hữu cơ
Bộ kit Symmetric DON Green giúp phân tích định lượng Độc tố Deoxynivalenol (DON) trong Thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ sau 3 phút ủ và không sử dụng dung môi hữu cơXem thêm
Bộ kit Symmetric DON Green giúp phân tích định lượng Độc tố Deoxynivalenol (DON) trong Thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ sau 3 phút ủ và không sử dụng dung môi hữu cơ
Bộ kit Symmetric Total Green O - 30 giúp phân tích định lượng Độc tố Aflatoxin Tổng số trong Thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ sau 3 phút ủ và không sử dụng dung môi hữu cơXem thêm
Bộ kit Symmetric Total Green O - 30 giúp phân tích định lượng Độc tố Aflatoxin Tổng số trong Thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt chỉ sau 3 phút ủ và không sử dụng dung môi hữu cơ
Bộ kit Symmetric B1 Green giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Aflatoxin B1 trong Thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 3 phút ủ và không sử dụng dung môi hữu cơXem thêm
Bộ kit Symmetric B1 Green giúp phân tích định lượng Độc tố nấm mốc Aflatoxin B1 trong Thức ăn chăn nuôi, Ngũ cốc và Hạt nhanh chóng chỉ sau 3 phút ủ và không sử dụng dung môi hữu cơ
Bộ kit 1-Standard Histamine giúp phân tích định lượng Histamine trong Cá tươi hoặc cá đông lạnh rã đông, bột cá và cá hộp chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tíchXem thêm
Bộ kit 1-Standard Histamine giúp phân tích định lượng Histamine trong Cá tươi hoặc cá đông lạnh rã đông, bột cá và cá hộp chỉ với 1 mẫu chuẩn, tiết kiệm chi phí tối ưu cho phân tích
Bộ kit Bio Shield Histamine giúp phân tích định lượng Histamine trong Cá tươi hoặc cá đông lạnh rã đông, bột cá và cá hộp nhanh chóng chỉ sau 20 phút ủ và không cần sử dụng máy ủ Xem thêm
Bộ kit Bio Shield Histamine giúp phân tích định lượng Histamine trong Cá tươi hoặc cá đông lạnh rã đông, bột cá và cá hộp nhanh chóng chỉ sau 20 phút ủ và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Symmetric Histamine giúp phân tích định lượng Histamine trong Cá tươi hoặc cá đông lạnh rã đông, bột cá và cá hộp nhanh chóng chỉ sau 3 phút ủ và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Symmetric Histamine giúp phân tích định lượng Histamine trong Cá tươi hoặc cá đông lạnh rã đông, bột cá và cá hộp nhanh chóng chỉ sau 3 phút ủ và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Bio Shield Chloramphenicol giúp phân tích định lượng tồn dư Kháng sinh Sulfamethazine (SEM) trong mẫu huyết thanh/ huyết tương, mật ong, trứng, sữa, cơ, thủy sản và sữa chua nhanh chóng chỉ sau 45 phút ủXem thêm
Bộ kit Bio Shield Chloramphenicol giúp phân tích định lượng tồn dư Kháng sinh Sulfamethazine (SEM) trong mẫu huyết thanh/ huyết tương, mật ong, trứng, sữa, cơ, thủy sản và sữa chua nhanh chóng chỉ sau 45 phút ủ
Bộ kit Bio Shield Chloramphenicol giúp phân tích định lượng tồn dư Kháng sinh 4 - aminohydantoin (AHD) trong mẫu huyết thanh/ huyết tương, mật ong, trứng, sữa, cơ, thủy sản và sữa chua nhanh chóng chỉ sau 30 phút ủXem thêm
Bộ kit Bio Shield Chloramphenicol giúp phân tích định lượng tồn dư Kháng sinh 4 - aminohydantoin (AHD) trong mẫu huyết thanh/ huyết tương, mật ong, trứng, sữa, cơ, thủy sản và sữa chua nhanh chóng chỉ sau 30 phút ủ
Bộ kit Bio Shield Chloramphenicol giúp phân tích định lượng tồn dư Kháng sinh Chloramphenicol trong mẫu huyết thanh/ huyết tương, mật ong, trứng, sữa, cơ, thủy sản và sữa chua nhanh chóng chỉ sau 40 phút ủXem thêm
Bộ kit Bio Shield Chloramphenicol giúp phân tích định lượng tồn dư Kháng sinh Chloramphenicol trong mẫu huyết thanh/ huyết tương, mật ong, trứng, sữa, cơ, thủy sản và sữa chua nhanh chóng chỉ sau 40 phút ủ
Bộ kit Quantum BT-CEF giúp phát hiện đồng thời Kháng sinh β- lactams, tetracyclines và cefalexin trong sữa bò, dê và cừu nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Quantum BT-CEF giúp phát hiện đồng thời Kháng sinh β- lactams, tetracyclines và cefalexin trong sữa bò, dê và cừu nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Quantum BT-SC giúp phát hiện đồng thời Kháng sinh β- lactams, tetracyclines, streptomycin và chloramphenicol trong sữa bò, dê và cừu nhanh chóng chỉ sau 2 phút hoặc 5 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Quantum BT-SC giúp phát hiện đồng thời Kháng sinh β- lactams, tetracyclines, streptomycin và chloramphenicol trong sữa bò, dê và cừu nhanh chóng chỉ sau 2 phút hoặc 5 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Quantum BT-SQ giúp phát hiện đồng thời Kháng sinh β- lactams, tetracyclines, sulfonamides và quinolones trong sữa bò, dê và cừu nhanh chóng chỉ sau 2 phút hoặc 5 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Quantum BT-SQ giúp phát hiện đồng thời Kháng sinh β- lactams, tetracyclines, sulfonamides và quinolones trong sữa bò, dê và cừu nhanh chóng chỉ sau 2 phút hoặc 5 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Quantum BT-S giúp phát hiện đồng thời Kháng sinh β- lactams, tetracyclines và sulfonamides trong sữa bò, dê và cừu nhanh chóng chỉ sau 90 giấy hoặc 5 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Quantum BT-S giúp phát hiện đồng thời Kháng sinh β- lactams, tetracyclines và sulfonamides trong sữa bò, dê và cừu nhanh chóng chỉ sau 90 giấy hoặc 5 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Symmetric BTS giúp phát hiện đồng thời Kháng sinh β- lactams, tetracyclines và sulfonamides trong sữa bò, dê và cừu nhanh chóng chỉ sau 5 phútXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Hazelnut giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Hạt phỉ trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Hazelnut giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Hạt phỉ trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Allergen-Shield Almond giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Hạnh nhân trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Almond giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Hạnh nhân trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Allergen - Shield Cashew giúp phân tích Định lượng chất gây dị ứng Hạt điều trong các sản phẩm thực phẩm nhanh chóng chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen - Shield Cashew giúp phân tích Định lượng chất gây dị ứng Hạt điều trong các sản phẩm thực phẩm nhanh chóng chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Gluten Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Gliadin và Prolamin trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Gluten Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Gliadin và Prolamin trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Soy Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Đậu nành trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Soy Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Đậu nành trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Pecan Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Hồ đào trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Pecan Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Hồ đào trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Cashew Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Hạt điều trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Cashew Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Hạt điều trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Pistachio Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Hạt dẻ cười trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Pistachio Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Hạt dẻ cười trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Egg Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Bột trứng trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Egg Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Bột trứng trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Walnut Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Quả óc chó trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Walnut Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Quả óc chó trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Peanut Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Đậu phộng trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Peanut Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Đậu phộng trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Hazelnut Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Hạt phỉ trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Hazelnut Free Test giúp định lượng chất gây dị ứng Hạt phỉ trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Almond Free Test giúp Định lượng chất gây dị ứng Hạnh nhân trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Almond Free Test giúp Định lượng chất gây dị ứng Hạnh nhân trong thực phẩm, dung dịch làm sạch và bề mặt làm việc nhanh chóng chỉ sau 5 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Allergen-Shield Fish giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Cá trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Crustaceans giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Giáp xác trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Crustaceans giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Giáp xác trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Allergen-Shield Coconut giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Dừa trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Buckwheat giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Hạt kiều mạch trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Buckwheat giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Hạt kiều mạch trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Allergen-Shield Pine Nut giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Hạt thông trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Pine Nut giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Hạt thông trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Allergen-Shield Brazil Nut giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Hạt Brazil trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Brazil Nut giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Hạt Brazil trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Allergen-Shield Mustard giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Mù tạt trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Mustard giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Mù tạt trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Allergen-Shield Macadamia giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Hạt mắc ca trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Macadamia giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Hạt mắc ca trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Allergen-Shield Lupin giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Lupin trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Sesame giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Vừng trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Pecan giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Hồ đào trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Walnut giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Quả óc chó trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Walnut giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Quả óc chó trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Allergen-Shield Pistachio giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Hạt dẻ cười trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Pistachio giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Hạt dẻ cười trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Allergen-Shield Blg giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng b-Lactoglobulin trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Blg giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng b-Lactoglobulin trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Allergen-Shield Total Milk giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Sữa trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Total Milk giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Sữa trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Allergen-Shield Casein giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Casein trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Peanut giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Đậu phộng trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Peanut giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Đậu phộng trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Allergen-Shield Gluten S giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Gluten trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Gluten S giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Gluten trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủ
Bộ kit Allergen-Shield Egg giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Trứng trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit Allergen-Shield Soy giúp phân tích định lượng chất gây dị ứng Đậu nành trong các sản phẩm thực phẩm chỉ sau 30 phút và không cần sử dụng máy ủXem thêm
Bộ kit MaxDetect NHPB PCR Detection giúp phát hiện DNA của Vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy - Necrotizing Hepatopancreatitis (NHPB) trên tôm, dựa trên khuyến nghị của OIE.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect NHPB PCR Detection giúp phát hiện DNA của Vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy - Necrotizing Hepatopancreatitis (NHPB) trên tôm, dựa trên khuyến nghị của OIE.
Bộ kit MaxDetect IMNV PCR Detection giúp phát hiện RNA của Virus gây bệnh hoại tử cơ - Infectious myonecrosis virus (IMNV) trên tôm, dựa trên khuyến nghị của OIE.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect IMNV PCR Detection giúp phát hiện RNA của Virus gây bệnh hoại tử cơ - Infectious myonecrosis virus (IMNV) trên tôm, dựa trên khuyến nghị của OIE.
Bộ kit MaxDetect YHV PCR Detection giúp phát hiện RNA của Virus gây bệnh đầu vàng - Yellow Head virus genotype 1 (YHV) trên tôm, dựa trên khuyến nghị của OIE.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect YHV PCR Detection giúp phát hiện RNA của Virus gây bệnh đầu vàng - Yellow Head virus genotype 1 (YHV) trên tôm, dựa trên khuyến nghị của OIE.
Bộ kit MaxDetect AHPND/EMS(AP4) PCR Detection giúp phát hiện gen AP4 của Vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy cấp/ hội chứng chết sớm trên tôm - Acute Hepatopancreatic Necrosis Disease/ Early Mortality Syndrome (AHPND/EMS) trên tôm.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect AHPND/EMS(AP4) PCR Detection giúp phát hiện gen AP4 của Vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy cấp/ hội chứng chết sớm trên tôm - Acute Hepatopancreatic Necrosis Disease/ Early Mortality Syndrome (AHPND/EMS) trên tôm.
Bộ kit MaxDetect IHHNV PCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và cơ quan biểu mô - Infectious hypodermal and hematopoietic necrosis virus (IHHNV) trên tôm.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect IHHNV PCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và cơ quan biểu mô - Infectious hypodermal and hematopoietic necrosis virus (IHHNV) trên tôm.
Bộ kit MaxDetect Magnetic TNA (Total Nucleic Acid) Extraction Kit được sử dụng để tách chiết DNA và/hoặc RNA từ mẫu mô/cơ quan, dựa trên nguyên tắc hạt từ tính trong 10 phút mà không cần gia nhiệt, ly tâm.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect Magnetic TNA (Total Nucleic Acid) Extraction Kit được sử dụng để tách chiết DNA và/hoặc RNA từ mẫu mô/cơ quan, dựa trên nguyên tắc hạt từ tính trong 10 phút mà không cần gia nhiệt, ly tâm.
Bộ kit MaxDetect TNA (Total Nucleic Acid) Extraction Kit được sử dụng để tách chiết DNA và/hoặc RNA từ mẫu mô động vật và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect TNA (Total Nucleic Acid) Extraction Kit được sử dụng để tách chiết DNA và/hoặc RNA từ mẫu mô động vật và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.
Bộ kit MaxDetect ISKNV qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh ở lá lách và hoại tử thận - Infectious Spleen and Kidney Necrosis Virus (ISKNV) trên cá biển và cá nước ngọt, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect ISKNV qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh ở lá lách và hoại tử thận - Infectious Spleen and Kidney Necrosis Virus (ISKNV) trên cá biển và cá nước ngọt, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect Flavobacterium columnare qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Vi khuẩn gây bệnh mang thối - Flavobacterium columnare trên cá nước ngọt, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect Flavobacterium columnare qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Vi khuẩn gây bệnh mang thối - Flavobacterium columnare trên cá nước ngọt, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect SDDV qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh rụng vảy - Scale drop disease (SDDV) trên cá chẽm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect SDDV qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh rụng vảy - Scale drop disease (SDDV) trên cá chẽm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect TiLV qPCR Detection giúp phát hiện RNA của virus Tilapia Lake (TiLV) gây bệnh trên cá rô phi, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect TiLV qPCR Detection giúp phát hiện RNA của virus Tilapia Lake (TiLV) gây bệnh trên cá rô phi, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect CCV qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh cá trê - Channel Catfish Virus (CCV) trên cá trê, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect CCV qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh cá trê - Channel Catfish Virus (CCV) trên cá trê, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect GFHNV qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh xuất huyết cá vàng - Goldfish Herpesvirus (GFHNV) trên cá, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect GFHNV qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh xuất huyết cá vàng - Goldfish Herpesvirus (GFHNV) trên cá, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect Megalocytivirus qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh đen thân do Megalocytivirus trên cá, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect Megalocytivirus qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh đen thân do Megalocytivirus trên cá, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect HPV qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh teo gan tụy - Hepatopancreatic parvovirus (HPV) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect HPV qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh teo gan tụy - Hepatopancreatic parvovirus (HPV) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect MBV qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh còi - Penaeus monodon baculovirus (MBV) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect MBV qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh còi - Penaeus monodon baculovirus (MBV) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect DIV1 qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh Decapod Iridescent Virus 1 (DIV1) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect DIV1 qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh Decapod Iridescent Virus 1 (DIV1) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect NHPB qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh hoại tử gan tụy - Necrotizing Hepatopancreatitis (NHPB) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect NHPB qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh hoại tử gan tụy - Necrotizing Hepatopancreatitis (NHPB) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect IMNV qPCR Detection giúp phát hiện RNA của Virus gây bệnh hoại tử cơ - Infectious myonecrosis virus (IMNV) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect IMNV qPCR Detection giúp phát hiện RNA của Virus gây bệnh hoại tử cơ - Infectious myonecrosis virus (IMNV) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect YHV qPCR Detection Kit giúp phát hiện RNA của Virus gây bệnh đầu vàng - Yellow Head Syndrome Virus (YHV1) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect YHV qPCR Detection Kit giúp phát hiện RNA của Virus gây bệnh đầu vàng - Yellow Head Syndrome Virus (YHV1) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect AHPND/EMS qPCR Detection giúp phát hiện của Vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy cấp/ hội chứng chết sớm trên tôm - Acute Hepatopancreatic Necrosis Disease/ Early Mortality Syndrome (AHPND/EMS) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect AHPND/EMS qPCR Detection giúp phát hiện của Vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy cấp/ hội chứng chết sớm trên tôm - Acute Hepatopancreatic Necrosis Disease/ Early Mortality Syndrome (AHPND/EMS) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect EHP qPCR Detection giúp phát hiện DNA của vi bào tử trùng ký sinh ở gan tụy - Enterocytozoon hepatopenaei (EHP) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect EHP qPCR Detection giúp phát hiện DNA của vi bào tử trùng ký sinh ở gan tụy - Enterocytozoon hepatopenaei (EHP) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect WSSV qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh đốm trắng - White spot disease virus (WSSV) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect WSSV qPCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh đốm trắng - White spot disease virus (WSSV) trên tôm, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Bộ kit MaxDetect CEV PCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh buồn ngủ - Carp Edema Virus (CEV) trên cá, kỹ thuật chính xác nhất để xét nghiệm bệnh hiện nay.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect CEV PCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh buồn ngủ - Carp Edema Virus (CEV) trên cá, kỹ thuật chính xác nhất để xét nghiệm bệnh hiện nay.
Bộ kit MaxDetect ISKNV PCR Detection giúp phát hiện của us gây bệnh hoại tử thận lách - Infectious spleen and kidney necrosis virus (ISKNV) trên cá.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect ERM PCR Detection giúp phát hiện DNA của Vi khuẩn gây bệnh đỏ miệng hay "bệnh đỏ miệng - ruột" - Enteric redmouth disease (ERM) trên cá.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect ERM PCR Detection giúp phát hiện DNA của Vi khuẩn gây bệnh đỏ miệng hay "bệnh đỏ miệng - ruột" - Enteric redmouth disease (ERM) trên cá.
Bộ kit MaxDetect SA/SI PCR Detection giúp phát hiện DNA của Vi khuẩn gây bệnh Streptococcus agalactiae và Streptococcus iniae (SA/SI) trên cá nước ngọt và nước mặn, đặc biệt là cá rô phi bị tác động nặng nề nhất.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect SA/SI PCR Detection giúp phát hiện DNA của Vi khuẩn gây bệnh Streptococcus agalactiae và Streptococcus iniae (SA/SI) trên cá nước ngọt và nước mặn, đặc biệt là cá rô phi bị tác động nặng nề nhất.
Bộ kit MaxDetect EHNV PCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh hoại tử cơ quan tạo máu - Epizootic Haematopoietic Necrosis (EHNV) trên cá.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect EUS PCR Detection giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh lở loét - Epizootic Ulcerative Syndrome (EUS) trên cá nước ngọt và nước lợ.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect VNN PCR Detection Kit giúp phát hiện RNA của Virus gây ra bệnh hoại tử thần kinh - Viral nervous necrosis (VNN) trên cá biển, dựa trên khuyến nghị của OIE.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect VNN PCR Detection Kit giúp phát hiện RNA của Virus gây ra bệnh hoại tử thần kinh - Viral nervous necrosis (VNN) trên cá biển, dựa trên khuyến nghị của OIE.
Bộ kit MaxDetect SVCV PCR Detection giúp phát hiện RNA của Virus gây bệnh xuất huyết mùa xuân - Spring Viraemia of Carp Virus (SVCV) trên cá chép, dựa trên khuyến nghị của OIE.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect SVCV PCR Detection giúp phát hiện RNA của Virus gây bệnh xuất huyết mùa xuân - Spring Viraemia of Carp Virus (SVCV) trên cá chép, dựa trên khuyến nghị của OIE.
Bộ kit MaxDetect XSV PCR Detection giúp phát hiện RNA của Virus gây bệnh đuôi trắng hoặc cơ trắng - Extra small virus (XSV) trên tôm, dựa trên khuyến nghị của OIE.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect XSV PCR Detection giúp phát hiện RNA của Virus gây bệnh đuôi trắng hoặc cơ trắng - Extra small virus (XSV) trên tôm, dựa trên khuyến nghị của OIE.
Bộ kit MaxDetect MrNV PCR Detection giúp phát hiện RNA của Virus gây bệnh đuôi trắng hoặc cơ trắng - Macrobrachium rosenbergii nodavirus (MrNV) trên tôm, dựa trên khuyến nghị của OIE.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect MrNV PCR Detection giúp phát hiện RNA của Virus gây bệnh đuôi trắng hoặc cơ trắng - Macrobrachium rosenbergii nodavirus (MrNV) trên tôm, dựa trên khuyến nghị của OIE.
Bộ kit MaxDetect WSSV Nested PCR Detection Kit giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh đốm trắng - white spot syndrome virus (WSSV) trên tôm, dựa trên khuyến nghị của OIE.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect WSSV Nested PCR Detection Kit giúp phát hiện DNA của Virus gây bệnh đốm trắng - white spot syndrome virus (WSSV) trên tôm, dựa trên khuyến nghị của OIE.
Bộ kit MaxDetect GMO Screening qPCR Detection Kit giúp sàng lọc sinh vật biến đổi gen (GMO), phát hiện gene bar (phosphinothricin n-acetyltransferase gene) - kháng thuốc diệt cỏ trong sản phẩm thực phẩmXem thêm
Bộ kit MaxDetect GMO Screening qPCR Detection Kit giúp sàng lọc sinh vật biến đổi gen (GMO), phát hiện gene bar (phosphinothricin n-acetyltransferase gene) - kháng thuốc diệt cỏ trong sản phẩm thực phẩm
Bộ kit MaxDetect GMO Screening qPCR Detection Kit giúp sàng lọc sinh vật biến đổi gen (GMO), phát hiện Promoter của Figwort Mosaic Virus (P-FMV) - yếu tố điều hòa chuyển gene trong sản phẩm thực phẩmXem thêm
Bộ kit MaxDetect GMO Screening qPCR Detection Kit giúp sàng lọc sinh vật biến đổi gen (GMO), phát hiện Promoter của Figwort Mosaic Virus (P-FMV) - yếu tố điều hòa chuyển gene trong sản phẩm thực phẩm
Bộ kit MaxDetect GMO Screening qPCR Detection Kit giúp sàng lọc sinh vật biến đổi gen (GMO), phát hiện đồng thời Cauli-flower Mosaic Virus 35S (CaMV 35S) Promoter và Agrobacterium tumefasciens Nopaline synthase (NOS) Terminator trong sản phẩm thực phẩmXem thêm
Bộ kit MaxDetect GMO Screening qPCR Detection Kit giúp sàng lọc sinh vật biến đổi gen (GMO), phát hiện đồng thời Cauli-flower Mosaic Virus 35S (CaMV 35S) Promoter và Agrobacterium tumefasciens Nopaline synthase (NOS) Terminator trong sản phẩm thực phẩm
Bộ kit MaxDetect Bovine qPCR Detection giúp phát hiện DNA Bò trong nguyên liệu, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo..Xem thêm
Bộ kit MaxDetect Bovine qPCR Detection giúp phát hiện DNA Bò trong nguyên liệu, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo..
Bộ kit MaxDetect Chicken qPCR Detection giúp phát hiện DNA gà trong nguyên liệu, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo..Xem thêm
Bộ kit MaxDetect Chicken qPCR Detection giúp phát hiện DNA gà trong nguyên liệu, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, có tích hợp Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo..
Bộ kit MaxDetect Ruminant qPCR Detection giúp phát hiện DNA của thú nhai lại trong nguyên liệu, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, có tích hợp IC (chứng nội kiểm soát) và Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.Xem thêm
Bộ kit MaxDetect Ruminant qPCR Detection giúp phát hiện DNA của thú nhai lại trong nguyên liệu, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, có tích hợp IC (chứng nội kiểm soát) và Uracil-DNA Glycosylase (UDG) trong bộ Kit để ngăn chặn việc nhiễm chéo.
Que test bề mặt ATP-FLOW giúp đo lường mức độ sạch và theo dõi hiệu quả của quy trình vệ sinh bề mặt, thiết bị và các môi trường khác trong công nghiệpXem thêm
Que test bề mặt ATP-FLOW giúp đo lường mức độ sạch và theo dõi hiệu quả của quy trình vệ sinh bề mặt, thiết bị và các môi trường khác trong công nghiệp
Máy đọc PhosReader Luminometer đo lường ánh sáng phát ra từ que test ATP-FLOW, giúp đo lường mức độ sạch và theo dõi vệ sinh các môi trường trong công nghiệpXem thêm
Máy đọc PhosReader Luminometer đo lường ánh sáng phát ra từ que test ATP-FLOW, giúp đo lường mức độ sạch và theo dõi vệ sinh các môi trường trong công nghiệp
Máy 3PR Mini được sử dụng để đọc kết quả các bộ Kit test nhanh định lượng Histamine, độc tố nấm mốc, chất gây dị ứng, và phát hiện tồn dư kháng sinh của ProGnosis Biotech.Xem thêm
Máy 3PR Mini được sử dụng để đọc kết quả các bộ Kit test nhanh định lượng Histamine, độc tố nấm mốc, chất gây dị ứng, và phát hiện tồn dư kháng sinh của ProGnosis Biotech.
Hoạt tính phổ rộng và độ ổn định cao
Hiệu quả chống lại ASF, AI & FMD
Đã được chứng minh tính hiệu quả & an toàn
Thân thiện với động vật
Không có tác dụng ăn mòn sắt thép
Không kích ứng da & mắtXem thêm
Hoạt tính phổ rộng và độ ổn định cao
Hiệu quả chống lại ASF, AI & FMD
Đã được chứng minh tính hiệu quả & an toàn
Thân thiện với động vật
Không có tác dụng ăn mòn sắt thép
Không kích ứng da & mắt
Sản phẩm chứa tinh thể ceftiofur không axit có phổ kháng khuẩn rộng thuộc nhóm Cephalosporin với hoạt tính chống lại vi khuẩn Gram dương và Gram âm, bao gồm chủng sản xuất beta-lactamase.Xem thêm
Sản phẩm chứa tinh thể ceftiofur không axit có phổ kháng khuẩn rộng thuộc nhóm Cephalosporin với hoạt tính chống lại vi khuẩn Gram dương và Gram âm, bao gồm chủng sản xuất beta-lactamase.
Catoforce đươc dùng cho heo, bò, dê, gà, vịt, chó, mèo… giúp cải thiện năng suất, tăng cường sức đề kháng, phòng bệnh và hỗ trợ điều trị, giúp con vật nhanh chóng phục hồi.Xem thêm
Catoforce đươc dùng cho heo, bò, dê, gà, vịt, chó, mèo… giúp cải thiện năng suất, tăng cường sức đề kháng, phòng bệnh và hỗ trợ điều trị, giúp con vật nhanh chóng phục hồi.
Tác động trên cả hai giai đoạn sinh sản vô tính và hữu tính bằng cơ chế ngăn cản sự phân chia tế bào hoặc làm dãn lưới nội sinh chất, hư hại ty thể và xáo trộn sự phân chia nhân tế bào.Xem thêm
Tác động trên cả hai giai đoạn sinh sản vô tính và hữu tính bằng cơ chế ngăn cản sự phân chia tế bào hoặc làm dãn lưới nội sinh chất, hư hại ty thể và xáo trộn sự phân chia nhân tế bào.